Tham khảo I Need U (bài hát của BTS)

  1. 1 2 3 “Songs That Defined the Decade: BTS' 'I Need U'”. Billboard. 21 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  2. “BTS Song Search”. Tunebat. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  3. Sun, Mi Kyung (24 tháng 4 năm 2015). 방탄소년단, 신곡 '아이 니드 유' 티저 공개..방황하는 청춘 [BTS, revealed 'I Need U’ teaser... lost youth]. Osen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  4. Danbi, Grace (24 tháng 4 năm 2015). “BTS Gets Sentimental in ′I Need U′ MV Teaser”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  5. Danbi Hong, Grace (30 tháng 4 năm 2015). “BTS′ ′I Need You′ MV Revealed to Have Been Edited to Fit 15+ Standards”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  6. Kyung, Sun Mi (1 tháng 5 năm 2015). “BTS 'I Need U' MV, achieved 1 million views in 16 hours after its release on YouTube”. Osen. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  7. “Amid AMA buzz, BTS' 'I Need U' surpasses 100 million views”. Kpop Herald. 20 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  8. 방탄소년단 ‘아이 니드 유’ (I Need U) 19금 버전 공개 [BTS 'I Need U' 19+ version released]. STV (bằng tiếng Hàn). 11 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  9. Hong, Grace Danbi (11 tháng 5 năm 2015). “BTS Tells the Complete Story in ′I Need U′ Original MV”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  10. 방탄소년단 ‘I NEED U’ (Original ver.) 뮤직비디오, 1억뷰 돌파...통산 30번째 [공식]. Osen (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 3 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2021.
  11. “Lumpens Works”. Lumpens. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  12. BTS (防弾少年団) 'I Need U (Japanese Ver.)' Official Teaser (bằng tiếng Nhật). Japan: BTS Japan Official. 21 tháng 11 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  13. Ko, Yoojung (Director) (6 tháng 12 năm 2015). BTS_BangTan (방탄소년단)_I Need U (Jap.ver)_Music Video (bằng tiếng Nhật). Japan: GDWDOP. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  14. Kim, Youngdae; Park, T.K. (19 tháng 4 năm 2019). “Your Guide to BTS and Their Musical Universe in 25 Songs”. Vulture. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2021.
  15. “The 100 Greatest K-Pop Songs of the 2010s: Staff List”. Billboard. 25 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2019.
  16. Peterson, Jacques (29 tháng 12 năm 2015). “The 25 Best K-Pop Songs Of 2015”. Idolator. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  17. Glasby, Taylor (3 tháng 5 năm 2018). “Seven of K-pop's best 19+ rated videos – including BTS' I Need U”. Metro. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  18. Sun, Mi Kyung (27 tháng 4 năm 2016). “BTS released the track list of special album.. 23 tracks”. OSEN. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  19. 防弾少年団、花より美しいビジュアル!?日本最新シングル「I Need U (Japanese Ver.)」のジャケット写真をKstyle先行公開 [BTS, more beautiful visuals than flowers! ? Kstyle pre-release of Japan's latest single “I Need U (Japanese Ver.)” Jacket photo]. Kstyle (bằng tiếng Nhật). 12 tháng 11 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  20. “I Need U (Japanese Ver.) (Single+DVD) (First Press Limited Edition)(Japan Version)”. YesAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  21. “I Need U (Japanese Ver.) (Normal Edition)(Japan Version)”. YesAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  22. “I Need U (Japanese ver.)[Loppi&HMV Limited Edition] (CD+DVD)” (bằng tiếng Nhật). HMV Japan. 16 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  23. 防弾少年団、東京・大阪での5thシングル発売記念イベントが決定! [BTS, 5th single release commemorative event in Tokyo and Osaka has been decided!]. Kstyle (bằng tiếng Nhật). 13 tháng 11 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  24. 1 2 화양연화 pt.1 (CD Album; Liner notes). BTS. South Korea: Big Hit Entertainment, Loen. 2015. 8804775062179.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  25. 화양연화 Young Forever (CD Album; Liner notes). BTS. South Korea: Big Hit Entertainment, Loen. 2016. 8804775070341.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  26. Hwang, Hye-jin (27 tháng 4 năm 2016). ‘컴백 D-5’ 방탄소년단 트랙리스트 공개, 리믹스버전까지 무려 23곡 [‘Comeback D-5’ BTS track list reveal, 23 songs including remix versions]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  27. 1 2 I Need U (Booklet). BTS. Japan: Pony Canyon, Big Hit Entertainment. 2015. PCCA-04300.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  28. “I Need U (Japanese Ver.) | BTS(防弾少年団) | Oricon News” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  29. “I Need U (Japanese Ver.) [Standard Edition] - Single”. iTunes. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  30. BTS 'I Need U, BTS on Air' OnAir.
  31. Hong, Ji Won (30 tháng 4 năm 2015). “[Starcast] "Did you come in via the entrance?"… BTS, held a successful self-employed business”. NaverStarcast. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  32. Hea, Jung Min (5 tháng 5 năm 2015). “BTS, Jang Hyun Seung, EXID and More Rock ′M COUNTDOWN′”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  33. Mun, Wansik (22 tháng 4 năm 2015). 'KBS방송부적격' 방탄소년단 측 "가사 수정 안할 것" [KBS Deems Three of BTS’ New Tracks Unfit for Broadcast]. Money Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  34. NaverStarcast (7 tháng 5 năm 2015). “[Starcast] BTS, show us the stand- by room of 'I Need U'!”. Naver. Naverenter. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
  35. 防弾少年団、「I Need U (Japanese ver.)」発売記念!渋谷マルイとのコラボスペシャルショップオープン決定!. BTS Japan Official. 18 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
  36. 防弾少年団、渋谷マルイとコラボしたスペシャルショップが復活. Kstyle (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
  37. 防弾少年団、東京・大阪での5thシングル発売記念イベントが決定!. Kstyle (bằng tiếng Nhật). 13 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
  38. 「I Need U (Japanese Ver.)」発売記念リリースイベント、札幌での"メンバー個別握手&カードお渡し会"が2月7日(日)に決定! [Commemoration release event of 'I Need You (Japanese Ver.)' in Sapporo]. BTS Japan Official (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
  39. Lee, Ji-Young (4 tháng 4 năm 2015). 방탄소년단, 신곡 'I Need U' 제대로 터졌다 '차트 순항 시작' [BTS, new song 'I Need U' broke the charts]. enews24 (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  40. Kim, Sa-Ra (29 tháng 4 năm 2015). “BTS, new song 'I Need U' No.1 SNS popular # 'Hashtag'”. OSEN. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020 – qua Naver Star.
  41. 1 2 주간 2015년 19주차 Digital Chart (2015.04.26~2015.05.02) [2015 Weekly Digital Chart – Week 19 (2015.04.26-2015.05.02)] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  42. 주간 2015년 19주차 Download Chart (2015.04.26~2015.05.02) [2015 Weekly Download Chart – Week 19 (2015.04.26-2015.05.02)] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  43. Kim, Sa-Ra (9 tháng 5 năm 2015). “BTS, First top prize at terrestrial program. "We won't forget the valuable meaning of trophy"”. OSEN. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020 – qua Naver Star.
  44. Benjamin, Jeff (7 tháng 5 năm 2015). “BTS Hit New Peaks on World, Heatseekers Albums Charts With 'The Most Beautiful Moment in Life'”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  45. 1 2 Benjamin, Jeff (28 tháng 9 năm 2019). “BTS' 2018 Song 'Magic Shop' Rises to New Peak on World Digital Song Sales Chart After Fan-Led Campaign”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  46. Jeon, Su Mi (9 tháng 12 năm 2015). “BTS Tops Oricon Daily Singles Chart with ′I Need U (Japanese Ver.)′”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  47. デイリー CDシングルランキング 2015年12月07日付 [Daily CD Single Ranking December 07, 2015]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  48. 1 2 週間 シングルランキング 2015年12月28日付 (2015年12月14日~2015年12月20日) [Oricon Weekly Single Ranking December 21, 2015 (December 7, 2015-December 31, 2015)]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  49. Park, Byung Joon (24 tháng 5 năm 2015). [S포토+] 방탄소년단, "무대 위의 카리스마 방탄소년단" (2015 드림콘서트). STARdailynews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2018.
  50. Park, Eun-hee (25 tháng 5 năm 2015). [S영상] 샤이니 EXID 방탄소년단 B1A4 인피니트 등 출연진 ‘화려한 무대’ 스케치 (2015 드림콘서트). STARdailynews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2018.
  51. 통일박람회 2015 기념 'KBS 열린음악회' 개최 [KBS Open Concert in commemoration of 2015]. Asia News Agency (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  52. Lee, Geum-joon (11 tháng 10 năm 2015). '2015 아송페', 한여름보다 뜨거웠던 부산의 가을밤 ['2015 A-Song-Festival', Busan's autumn night that was hotter than midsummer]. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  53. Lee, Eun Joo (14 tháng 12 năm 2015). 비스트·방탄소년단 뜨자 함성… 야광봉 든 해외팬 7000명 탄성. seoul.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018 – qua Naver.
  54. Sun, Yonhui (7 tháng 11 năm 2015). '멜론뮤직어워드' 방탄소년단, 무대 꽉 채운 드라마틱한 퍼포먼스 ['Melon Music Awards' BTS, Dramatic Performance Stage]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2018.
  55. “2015 K-pop concert Live in Yangon to feature special fan opportunities”. The Myanmar Times. 1 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2018.
  56. Lee, Eun-jung (18 tháng 11 năm 2015). 방탄소년단, 2배로 짙어진 ‘화양연화’..청춘을 위로하다. StarN. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  57. Choi, Hyun-jeong (8 tháng 5 năm 2016). '체조경기장 입성' 방탄소년단, 대세의 자격 입증 [콘서트] [[Concert] 'Entering the Gymnastics Stadium' BTS proves the status quo]. Sports Dong-A (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  58. “BTS Sells Out First Japanese Dome Concerts in Osaka”. Billboard. 18 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  59. Martinez, Tara (20 tháng 12 năm 2018). “What's The BTS 'Love Yourself' Concert Setlist? Here Are The Songs To Expect In The Film”. Elite Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  60. Kelley, Caitlin (5 tháng 5 năm 2019). “BTS bring eye-popping visuals, props, and reworked songs to Love Yourself: Speak Yourself tour opener”. Entertainment Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
  61. “BTS Chart History – Japan Hot 100”. Billboard Japan. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  62. “BillboardPH Hot 100 - August 21”. Billboard Philippines. 21 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  63. “World Digital Song Sales (The week of March 27, 2021)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.
  64. “BTS I Need U Chart History”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  65. 월간 2015년 05월 Digital Chart [Gaon Monthly Digital Chart May 2015] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  66. 연간 2015년 Digital Chart [Gaon Yearly Digital Chart 2015] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  67. 年間 CDシングルランキング 2015年度 [Annual CD Single Ranking 2015]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020.
  68. Cumulative sales of "I Need U" in South Korea:
  69. BTS新曲初100万枚出荷!欧米などから予約殺到 [BTS new song first 1 million pieces shipped! A rush of reservations from Europe, the United States, etc.]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2020.
  70. 統計情報: BTS (防弾少年団) [Statistics: BTS (BTS)] (Type "防弾少年団" in the field "アーティスト" and hit enter.) (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2020.
  71. “2016 Gaon Download Chart – May” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
  72. Song, Jae-won (7 tháng 11 năm 2015). 남자댄스부문 수상한 방탄소년단 [2015 멜론뮤직어워드] [BTS Wins Best Male Dance [2015 Melon Music Awards]]. HeraldCorp (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  73. Kim, Ye-Na (7 tháng 11 năm 2015). [2015 MMA] 방탄소년단, 댄스남자 부문 "더 멋진 퍼포먼스 기대" [[2015 MMA] BTS, Best Male Dance "Expect more cool performances"]. TVReport (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  74. Cho, Hye-jin (6 tháng 5 năm 2015). 방탄소년단(BTS), ‘I Need U’로 대망의 ‘첫 1위’…‘축하해’ [BTS, ‘I Need U’ Long-awaited First Place]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  75. Sungmyung, Kyung-jae (13 tháng 5 năm 2015). 방탄소년단, '더쇼' 2주연속 1위..4관왕 "눈물 흘립니다" [BTS,'The Show', Number 1 for 2 Weeks, 4th Trophy]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  76. Jung, Yoo-jin (7 tháng 5 năm 2015). 방탄소년단, '더쇼' 이어 '엠카' 1위.."아미 사랑한다" 애정 과시 [BTS, 1st place on 'M Countdown' following 'The Show']. OSEN (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  77. Lim, Jeong-yeo (8 tháng 5 năm 2015). “BTS places first on 'M! Countdown,' beats EXID”. Kpop Herald. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  78. Kim, Sara (8 tháng 5 năm 2015). 방탄소년단, ‘엠카’ 이어 ‘뮤뱅’ 1위 "더 겸손하게 음악하겠다" [BTS, "I Need U" Wins First Place on 'Music Bank' following 'M Countdown'"]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  79. Mark, Jae-min (13 tháng 5 năm 2015). 방탄소년단, ‘쇼챔피언’ 1위..벌써 5개 트로피 [BTS,'Show Champion', Number 1..5th Trophy]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  80. “The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1”. Apple Music. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  81. “I Need U -Japanese Ver. - (Standard Edition) - Single”. Apple Music. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  82. “The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever”. Apple Music. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: I Need U (bài hát của BTS) http://www.anewsa.com/detail.php?number=830964&thr... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://pop.heraldcorp.com/view.php?ud=201511072134... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2015... http://www.kpopherald.com/view.php?ud=201711201416... http://news.kstyle.com/article.ksn?articleNo=20327... http://news.kstyle.com/article.ksn?articleNo=20328... http://news.kstyle.com/article.ksn?articleNo=20331... http://lumpens.com/category/works/ http://entertain.naver.com/read?oid=081&aid=000264...